Skip to content

Tướng Liên Quân 2024: Cập Nhật Mới Nhất


Written by: Nhi

Chào các bạn! Hôm nay Izgaming sẽ cập nhật danh sách tướng các trong Liên Quân. Tướng là nhân vật mà bạn cần điều khiển để chiến đấu với lính, quái hoặc với các người chơi khác. Mỗi nhân vật sẽ có 1 những ưu và nhược điểm khác nhau, sức mạnh tuỳ thuộc vào kỹ năng của người chơi.

Danh sách tướng Liên Quân

TướngVai TròĐường ĐiXếp Hạng
aoi
Aoi
Sát ThủRừng/SoloS
iggy
Iggy
Pháp SưMidS
bright
Bright
Xạ ThủRồng/RừngS
sinestrea
Sinestrea
Sát ThủRừngS
dextra
Dextra
Đấu SĩSoloS
thorne
Thorne
Xạ ThủRồng/RừngA
Rouie
Rouie
Trợ ThủRồngA+
Allain
Allain
Đấu SĩSoloS
Valhein
Valhein
Xạ ThủRồngA
Thane
Thane
TankRồngS
Lữ bố
Lữ bố
Đấu SĩTop/JungleS
Mina
Mina
Đỡ ĐònSolo A
Krixi
Krixi
Pháp SưGiữaS
Mganga
Mganga
Pháp SưGiữa S
Triệu Vân
Triệu Vân
Đấu sĩTop/RừngA
Kahlii
Kahlii
Pháp SưGiữaA
Zephys
Zephys
Đấu SĩRừng/SoloS
Điêu Thuyền
Điêu Thuyền
Pháp SưGiữaA
Violet
Violet
 Xạ ThủRồng/RừngS
Butterfly
Butterfly
Sát ThủRừngS+
Ormarr
Ormarr
Đấu SĩSolo/Hỗ TrợS
Azzen'Ka
Azzen’Ka
Pháp SưGiữaA+
Alice
Alice
Hỗ TrợRồngB
Gildur
Gildur
Đỡ ĐònRồng/MidB
Yorn
Yorn
Xạ ThủRồngA
Taara
Taara
Đỡ ĐònSoloC
Nakroth
Nakroth
Sát ThủRừng A+
Grakk
Grakk
Hỗ Trợ RồngS
Aleister
Aleister
Pháp SưGiữaA+
Fennik
Fennik
Xạ ThủRừngA+
Lumburr
Lumburr
Đỡ ĐònRồngA
Natalya
Natalya
Pháp SưGiữaC
Cresht
Cresht
Đỡ ĐònRồngC
Jinna
Jinna
Pháp SưGiữaB
Helen
Helen
Hỗ TrợRồngA
Maloch
Maloch
Đấu SĩSoloS+
Ngộ Không
Ngộ Không
Sát ThủRừngA
Kriknak
Kriknak
Sát ThủRừngS
Arthur
Arthur
Đấu SĩSoloA+
Slimz
Slimz
Xạ ThủRừng/RồngS
Ilumia
Ilumia
Pháp SưGiữaS
Preyta
Preyta
Pháp SưGiữaB
Paine
Paine
Sát ThủRừngS+
Skud
Skud
Đấu SĩSoloB
Raz
Raz
Pháp SưGiữaS
Lauriel
Lauriel
Pháp SưGiữaA
Kaine
Kaine
Sát ThủRừngS
Airi
Airi
Sát ThủSoloA+
Ignis
Ignis
 Pháp SưGiữaS+
Murad
Murad
Sát ThủRừngS
Zill
Zill
Sát ThủRừngS
Arduin
Arduin
Đấu SĩSoloA
Joker
Joker
Xạ ThủRồngA
Ryoma
Ryoma
Đấu SĩRồngS
Astrid
Astrid
Đấu SĩRừng/SoloB
Tel'Annas
Tel’Annas
Xạ ThủRồngA+
Superman
Superman
Đấu SĩSoloA+
Wonder-woman
Wonder woman
Đấu SĩSoloS+
Xeniel
Xeniel
Trợ ThủRồngA+
KilGroth
Kil’Groth
Đấu SĩSoloA+
Moren
Moren
Xạ ThủRồng/RừngA+
Lindis
Lindis
Xạ ThủRừngA
TeeMee
TeeMee
Hỗ TrợRồngS+
Omen
Omen
Đấu SĩSoloS
Tulen
Tulen
Pháp SưGiữa/RừngA+
Liliana
Liliana
Pháp SưGiữaS
Max
Max
Đấu SĩSolo B
The-flash
The flash
Pháp SưGiữaA+
Wisp
Wisp
Xạ ThủRồngA
Arum
Arum
Đỡ ĐònRồngC
Rourke
Rourke
Đấu Sĩ/Xạ Thủ RừngA+
Marja
Marja
Pháp SưGiữaA
Baldum
Baldum
Đỡ ĐònRồngA+
Annette
Annette
Hỗ TrợRồngD
Amily
Amily
Đấu SĩSolo/RừngA+
Y'bneth
Y’bneth
Đỡ đònSoloA+
Elsu
Elsu
Xạ ThủRồngA+
Richter
Richter
Đấu SĩSoloA
Wiro
Wiro
Đỡ ĐònSolo B
Quillen
Quillen
Sát ThủRừngS
Sephera
Sephera
Hỗ trợRồngB
Florentino
Florentino
Đấu SĩSolo/Rừng S
Veres
Veres
Đấu SĩSolo/Rừng S
D'arcy
D’arcy
 Pháp SưRừngB
Hayate
Hayate
Xạ ThủRồngS+
Capheny
Capheny
Xạ ThủRồngS+
Errol
Errol
Đấu SĩSolo/RừngC
Yena
Yena
Đấu SĩSoloS
Enzo
Enzo
Sát ThủRừngB
Zip
Zip
Hỗ TrợRồngS
Qi
Qi
Đấu SĩSolo/RồngS
Laville
Laville
Xạ ThủRồngA+
Celica
Celica
 Xạ ThủRồngS
Volkath
Volkath
Đấu SĩSoloS
Krizzix
Krizzix
Hỗ TrợRồngS
Elandorr
Elandorr
Xạ ThủRừngS
Ishar
Ishar
Pháp SưGiữa S
Dirak
Dirak
Pháp SưGiữa A
Keera
Keera
Sát ThủRừngS+
Zata
Zata
Pháp Sư GiữaS+
Ata
Ata
Đấu SĩSoloA+
omega
Omega
Đỡ ĐònRồngA
aya
Aya
Hỗ TrợRồngS+
Yue
Yue
Pháp SưGiữaS+
Tachi
Tachi
Đấu SĩRừng/SoloS
Bonnie
Bonnie
Pháp SưGiữaS+
Teeri
Terri
Xạ ThủRồngS+
Bijan
Bijan
Đấu SĩSolo/RừngS
Veera
Veera
Pháp SưGiữaA
Chaugnar
Chaugnar
Hỗ TrợRồngA
Roxie
Roxie
Hỗ TrợRồngA
Zuka
Zuka
Đấu SĩSolo/RừngS
Toro
Toro
Đỡ ĐònRồngA
lorion
Lorion
Pháp SưGiữaS
Yan
Yan
Đấu Sĩ/Sát ThủRừng/SoloS
Erin
Erin
Xạ ThủRồngS+

Hướng dẫn chơi Tướng Liên Quân

Aoi

aoi-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động gank từ cấp 2, tìm kiếm các điểm hạ gụt để tạo lợi thế về sau.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ. Trong giao tranh bạn nên nhắm vào chủ lực của đối phương.

Iggy

iggy-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Iggy cần farm để kiếm vàng và trang bị trong giai đoạn này.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường nhanh và đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung giao tranh đồng đội, hạn chế đi lẻ vì sẽ là mục tiêu bị nhắm đến đầu tiên.

Bright

bright-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung vào farm và lên các trang bị thiết yếu.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Khi đã có 3 trang bị lớn, Bright có thể chủ động giao tranh áp đảo xạ thủ team địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Ưu tiên tham gia giao tranh tổng.

Sinestrea

sinestrea-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Hãy tập trung farm rừng ở giai đoạn này để Sinestrea nhanh chóng có được cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn và đi gank ở các đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Càng về cuối game, Sinestrea càng mạnh với nội tại khủng của mình.

Dextra

dextra-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm để kiếm vàng và lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động giao tranh, đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy lẻ và bắt chủ lực team địch.

Thorne

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, kiếm vàng và mua trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường nhanh và chủ động cấu máu xạ thủ team địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Trong giao tranh tổng cần giữ vị trí, tránh chơi hổ báo.

Rouie

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn để tránh bị gank bởi rừng địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Hộ trợ cấu rỉa xạ thủ team địch, kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung bảo kê đồng đội trong giao tranh tổng, sử dụng chiêu cuối hợp lý sẽ giúp team bạn thay đổi cực diện giao tranh.

Allain

Allain-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Nhanh chóng kiếm vàng, xây dựng trang bị. Allain khá mạnh ở đầu game nên các bạn có thể chủ động giao tranh từ sớm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường nhanh, đảo gank các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Allain cần tiếp cận để hạ gụt nhanh chóng chủ lực của team địch. Khả năng rút lui của Allain cực kỳ kém nên bạn cần lựa thời điểm chính xác.

Valhein

Valhein-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Valhein mạnh ở đầu game nhờ ưu thế sát thương hỗn hợp, hãy chủ động cấu rỉa và đẩy đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Valhein mạnh hơn khi có các trang bị cần thiết, có thể mở giao tranh với kỹ năng choáng của mình.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Trong giao tranh cần giữa vị trí để bắn, tránh bị bắt lẻ.

Thane

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn, bảo kê xạ thủ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, và hỗ trợ rừng ăn mục tiêu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bảo kê xạ thủ, mở giao tranh với chiêu cuối.

Lữ bố

lu-bo-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Hổ báo, đẩy lính đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Hổ báo, đẩy lính đi gank.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở đầu combat tổng.

Mina

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và kiếm vàng, chủ động đẩy đường và đi gank các đường khác.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy mạnh giao tranh tổng với kỹ năng kéo của mình.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giao tranh càng nhiều càng tốt, làm lá chắn cho đồng đội.

Krixi

Krixi-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và đẩy đường nhanh. Bạn cũng có thể cấu rỉa máu và kêu gọi rừng để gank mid.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi roam ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh về cuối game với kỹ năng giao tranh diện rộng.

Mganga

Mganga-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa và đẩy trụ nhanh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giao tranh kéo dài Mganga càng mạnh.

Triệu Vân

trieu-van-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Nhanh chóng lên cấp 4 để tiến hành gank các lane.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Hỗ trợ đẩy trụ, đi gank và kiểm soát các mục tiêu lớn trên bản đồ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh, nhằm vào chủ lực địch.

Kahlii

Kahlii-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và cấu rỉa kẻ địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Dọn lính nhanh và đẩy trụ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đứng sau đội hình và xả chiêu vào team địch trong giao tranh.

Zephys

zephys-lien-quan

Giai đoạn đầu game: Cố gắng lên cấp 4 nhanh và tạo áp lực ở cac đường.

Giai đoạn giữa game: Hỗ trợ đẩy trụ, đi gank và kiểm soát các mục tiêu lớn trên bản đồ.

Giai đoạn cuối game: Mở giao tranh, nhằm vào chủ lực địch.

Điêu Thuyền

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa máu, đi gank ở các đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động cẩu rỉa máu, đẩy đường nhanh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng kỹ năng khống chế để bắt tướng team địch trong giao tranh.

Violet

Violet-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và lên các trang bị cần thiết.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cấu rỉa kẻ địch từ xa.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giữ vị trí tốt giao tranh tổng vì Violet sẽ là mục tiêu của sát thủ team địch.

Butterfly

Butterfly-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, khi lên cấp 4 thì đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích các mục tiêu yếu máu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Yếu về cuối game, nên tập trung vào chủ lực team địch.

Ormarr

ormarr-lien-quan-izgaming

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung kiếm vàng để lên trang bị. Nếu bạn là hỗ trợ có thể đi gank ở các đường khác hoặc giúp đỡ rừng.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động mở giao tranh, thường xuyên đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung vào chủ lực địch, hỗ trợ đồng đội bắt và hạ gụt chúng nhanh chóng.

Azzen’Ka

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và lên cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Có ưu thế trong giao tranh tổng, hạn chế solo.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh ở cuối game với khả năng choáng và gây sát thương diện rộng.

Alice

Alice-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát bản đồ, hỗ trợ rừng, cấu máu xạ thủ team địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bảo kê team trong giao tranh tổng.

Gildur

Gildur-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa máu kẻ địch với kỹ năng 2.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh với chiêu cuối.

Yorn

Yorn-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game bạn nên tập trung farm lính và ăn quái rừng để lên đồ chứ không nên tham gia giao tranh nhiều.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Yorn mạnh hơn với các trang bị thiết yếu, chủ động đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cuối game cần chọn vị trí tốt cho Yorn trong giao tranh, tiêu diệt kẻ địch nào gần mình nhất.

Taara

Taara-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khá yếu ở đầu game, tập trung vào farm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường, không sợ solo 1vs1.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh ở cuối game với khả năng chống chịu và hôi máu.

Nakroth

Nakroth-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm rừng nhanh và đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Giai đoạn mạnh nhất của Nakroth, tập trung cướp rừng và đi gank.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung hạ gụt xạ thủ, pháp sư địch.

Grakk

Grakk-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tạo áp lực với kỹ năng kéo của mình trước xạ thủ team địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát mục tiêu, hỗ trợ đẩy trụ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Trong giao tranh kéo bất kỳ kẻ địch nào vào team ta.

Aleister

Aleister-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game không hề mạnh, cần tập trung farm để lên đồ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh tương đối với khả năng cấu máu tầm xa.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh trong các pha giao tranh tổng.

Fennik

Fennik-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm lính, quái , kiểm soát rừng các mục tiêu như: bùa xanh, bùa đỏ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Tiến hành gank hỗ trợ đồng đội, kiểm soát các mục tiêu lớn như: rồng, tà thần,.. Bên cạnh đó cần đẩy lính, trụ tăng đồ nhanh nhất có thể.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Khi đã đủ trang bị, cố gắng bắt lẻ hoặc mở giao tranh với kỹ năng khống chế từ xa của mình.

Lumburr

Lumburr-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn, tránh bị rừng gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh với chiêu cuối.

Natalya

Natalya-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Natalya mạnh ở đầu game, ưu tiên cấu rỉa tầm xa.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cuối game khá yếu và cần được bảo kê để gây sát thương.

Cresht

Cresht-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game nên hạn chế giao tranh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh và trâu, mở giao tranh dễ dàng với chiêu cuối.

Jinna

Jinna-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khá yếu, bạn nên tập trung farm để lên đồ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Khỏe hơn những vẫn còn chưa dễ dàng hạ gụt mục tiêu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh nhất trong giao tranh tổng với chiêu cuối.

Helen

Helen-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khả năng cấu rỉa và hồi phục rất mạnh trong giao đoạn này.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát tầm nhìn, các mục tiêu lớn và hỗ trợ đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Luôn đứng sau để bảo vệ đồng đội.

Maloch

maloch-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung kiếm vàng để lên trang bị. Nếu bạn là hỗ trợ có thể đi gank ở các đường khác hoặc giúp đỡ rừng.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động mở giao tranh, thường xuyên đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung vào chủ lực địch, hỗ trợ đồng đội bắt và hạ gụt chúng nhanh chóng.

Ngộ Không

Ngo-khong-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ăn rừng nhanh để lên cấp 4, rồi đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Tập trung gank các mục tiêu yếu máu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt các mục tiêu chủ lực của team địch.

Kriknak

Kriknak-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm nhanh lên cấp 4 để gank dễ dàng hơn với chiêu cuối.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ các mục tiêu yếu máu.

Arthur

arthur-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7):

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12):

Giai đoạn cuối game (cấp 13+):

Slimz

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Slimz yếu ở đầu game, cần farm để lên đồ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh tăng lên những không mạnh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh với khả năng gây sát thương theo % máu.

Ilumia

Ilumia-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa máu, đẩy đường nhanh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng chiêu cuối đúng lúc sẽ tạo lợi thế rất lớn cho team bạn trong giao tranh, ăn các mục tiêu lớn.

Preyta

Preyta-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cần farm nhiều, cấu máu kẻ địch với kỹ năng 1.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động đẩy đường, đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh về cuối game, sát thương cực khủng từ đòn đánh thường. Các cần giữa vị trí để tấn công.

Paine

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, lên cấp 4 nhanh nhất.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ các mục tiêu yếu máu, hạn chế giao tranh tổng.

Skud

skud-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và lên cấp nhanh nhất, chủ động giao tranh để tạo lợi thế ở đầu game.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường nhanh, chủ động đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Raz

Raz-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Raz yếu đầu game, vì là tướng tay ngắn nên rất khó farm trước các pháp sư tay dài. Bạn nên sử dụng Cú Đấm Chân Không để ăn lính từ xa.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác, hoặc phục kích ở các bụi rậm.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cấu rỉa từ xa để giảm sinh lực từ team địch trong giao tranh.

Lauriel

Lauriel-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động cấu máu với kỹ năng 1 + kỹ năng 2.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Có thể đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Quấy rối, cấu rỉa máu trong giao tranh.

Kaine

kaine-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Rất mạnh ở đầu game, đảo gank liên tục.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Airi

Airi-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, không ngại solo ngay từ đầu game.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Ignis

Ignis-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ignis mạnh ở đầu game, chủ động cấu máu đẩy đường nhanh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sát thương diện rộng nên Ignis rất mạnh trong giao tranh tổng.

Murad

Murad-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ăn rừng nhanh, lên cấp 4 có thể đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, tập trung vào các mục tiêu yếu máu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ. Trong giao tranh bạn nên nhắm vào chủ lực của đối phương.

Zill

Zill-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm rừng nhanh để lên cấp 4 để đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh tăng tiến, dễ dàng hạ gụt các mục tiêu yếu máu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Không nên lao vào giao tranh, nên bắt lẻ các mục tiêu yếu máu.

Arduin

Arduin-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và đẩy đường..

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường và hỗ trợ gank các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh với khả năng quấy rối trong giao tranh tổng.

Joker

Joker-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa máu xạ thủ team địch, ép đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Tiến hành gank hỗ trợ đồng đội, cố gắng có mạng và đẩy đường nhanh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Joker khi bị động ở giai đoạn này, vì đa phần các tướng team địch đều lên đồ thủ hết rồi. Bạn nên chờ thời kê mới tiến hành combo vào kẻ địch.

Ryoma

Ryoma-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cần farm để lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh được gia tăng với các trang bị thiết yếu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Ryoma mạnh về cuối game, mạnh trong solo 1vs1.

Astrid

Astrid-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm nhanh và hỗ trợ gank từ cấp 2.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Tel’Annas

Tel’Annas-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cố gắng farm lính, cấu rỉa máu xạ thủ team địch, ép đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cố gắng farm lính, cấu rỉa máu xạ thủ team địch, ép đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Combat tổng, giữ vị trí để bắn.

Superman

Superman-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Rất mạnh ở đầu game, di chuyển liên tục để gank các đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, mở giao tranh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Yếu về cuối game, cần có cú đẩy để bắt chủ lực team địch.

Wonder woman

Wonder-woman-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khá mạnh ở đầu game, chủ động giao tranh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Có thể đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy lẻ, bắt các mục tiêu yếu máu trong giao tranh.

Xeniel

Xeniel-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi roam hỗ trợ gank các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh trong giao tranh tổng với chiêu cuối của mình.

Kil’Groth

Kil’Groth-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Yếu ở đầu game, cần farm để lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh hơn với các trang bị thiết yếu, có thể solo 1vs1.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cực mạnh vào cuối game, bật chiêu cuối và lao vào giao tranh.

Moren

Moren-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cố gắng farm lính, không nên quá hổ báo. Để tránh bị gank, các bạn nên tránh giao tranh từ cấp 1 -> 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cố gắng farm lính, lên trang bị.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Khi đã đủ trang bị, trong giao tranh bắn kẻ địch gần nhất.

Lindis

Lindis-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cố gắng farm rừng nhanh, gank sớm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cướp rừng, gank liên tục, đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Kiểm soát các mục tiêu lớn như: rồng, tà thần. Đẩy đường nhanh sau đó tổ chức combo tổng. Tốt nhất là mai phục trong rừng.

TeeMee

TeeMee-lien-quan-izgaming

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn, tập áp lực cho xạ thủ team địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi roam và gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng chiêu cuối đúng lúc để bảo kê đồng đội.

Omen

Omen-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Sức mạnh tương đối ở đầu game, có thể solo được.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh được gia tăng, không ngại giao tranh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy lẻ, ưu tiên solo.

Tulen

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm để lên cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung vào các mục tiêu yếu máu.

Liliana

Liliana-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Gia tăng sức mạnh bằng cách farm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cực kỳ mạnh, dễ dàng thắng trong solo.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giữa vị trí, ra vào giao tranh hợp lý.

Max

Max-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm để lên cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường, đi gank.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng chiêu cuối để bắt lẻ khắp bản đồ.

The flash

The-flash-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động cấu rỉa máu với kỹ năng của mình.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng kỹ năng lao vào trong giao tranh và rút lui an toàn.

Wisp

Wisp-lien-quan-izgaming

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung ăn lính.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Ăn lính, đẩy trụ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đây là lúc Wisp đã có nhiều trang bị, tiến hành giao tranh tổng.

Arum

Arum-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát bản đồ, tạo áp lực với xạ thủ team địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh với chiêu cuối bắt 1 kẻ địch.

Rourke

Rourke-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ăn rừng lên cấp nhanh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Marja

Marja-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm để lên cấp.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Cấu rỉa, đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất mạnh trong giao tranh tổng.

Baldum

Baldum-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát bản đồ, tránh bị gank bất ngờ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Tạo áp lực với chiêu cuối lên xạ thủ team địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh với chiêu cuối.

Annette

Annette-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát bảng đồ, tránh bị gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, bảo kê xạ thủ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bảo kê chủ lực team.

Amily

Amily-lien-quan-izgaming

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khá yếu ở đầu game, cần farm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh hơn khi có vài trang bị lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cực mạnh khi dùng chiêu cuối.

Y’bneth

Y’bneth-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, cướp rừng.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung vào giao tranh, làm lá chắn cho team.

Elsu

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung ăn lính, ép đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Ăn lính, đẩy trụ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cấu rỉa sinh lực địch, tạo tiền đề giao tranh.

Richter

Richter-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Mạnh ở đầu game, có thể chủ động tấn công.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường nhanh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh với chiêu cuối, cần ra vào giao tranh hợp lý.

Wiro

Wiro-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm, lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động giao tranh, đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh về cuối game, tạo lá chắn cho đội.

Quillen

Quillen-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm nhanh lên cấp 4 rồi đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, phục kích rừng địch.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Sephera

Sephera-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Cấu rỉa máu xạ thủ địch, kiểm soát tầm nhìn.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, hỗ trợ mở giao tranh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bảo vệ team trong giao tranh.

Florentino

Florentino-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Mạnh ở đầu game với khả năng cấu máu và solo mạnh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Ưu tiên đẩy đường, áp đảo đối thủ solo.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy lẻ, hạ gụt các mục tiêu lớn và chủ lực team địch.

Veres

Veres-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh hơn và có thể solo 1vs1.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sức mạnh gia tăng và khả năng càng quét tốt.

D’arcy

D’arcy-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm nhanh để lên cấp 4 rồi đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, hỗ trợ đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Chủ đông cấu rỉa máu kẻ địch trong giao tranh, tập trung vào chủ lực team địch.

Hayate

Hayate-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung ăn lính, ép đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank kiếm mạng, đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy đường, giao tranh tổng.

Capheny

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7):: Tập trung ăn lính, ép đường.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường, cố gắng full đồ nhanh nhất có thể.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy đường, giao tranh tổng.

Errol

Errol-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và không ngai giao tranh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Ưu tiên đẩy đường, có thể dùng chiêu cuối để gank các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy lẻ, dùng chiêu cuôi để mở giao tranh hoặc bắt các mục tiêu yếu máu.

Yena

Yena-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và không ngại solo.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ động đẩy cao rồi đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mai phục và bắt lẻ các mục tiêu.

Enzo

Enzo-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm nhanh để lên cấp 4 rồi đi gank.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, đi gank hỗ trợ đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bắt lẻ và đẩy trụ.

Zip

Zip-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát bản đồ, tranh bị gank bất ngờ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung bảo kể team, mở giao tranh.

Qi

Qi-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Khá yếu ở đầu game, các bạn cần farm để lên cấp và mua trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh gia tăng và dễ dàng solo 1vs1.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Tập trung đẩy lẻ, hạn chế giao tranh tổng.

Laville

Laville-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và lên đồ nhanh nhất có thể.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh hơn trong solo với các trang vị lớn.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giữa vị trí tốt để bắn được trong giao tranh tổng.

Celica

Celica-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung ăn lính để lên đồ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy trụ, và farm lính.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Đẩy đường, giao tranh tổng.

Volkath

Volkath-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Mạnh ngay từ đầu game, có thể giao tranh để tạo lợi thế.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu và đi gank nếu bạn đi rừng.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh và hạ gụt các mục tiêu yếu máu.

Krizzix

Krizzix-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động tạo áp lực với xạ thủ team địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, hỗ trợ đẩy đường.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Bảo kê team và mở giao tranh.

Elandorr

Elandorr-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ăn rừng và đi gank sớm.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Hỗ trợ đẩy đường, giao tranh nhỏ lẻ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Kiểm soát các mục tiêu lớn, đẩy trụ và giữ vị trí trong các giao tranh lớn.

Ishar

Ishar-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Các bạn nên tập trung đẩy đường và rỉa máu đối thủ.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Giữa game đi rom để hỗ trợ đồng đội bằng chiêu 3.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giữa vị trí tránh bị ám sát.

Dirak

Dirak-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Farm và cấu rỉa máu kẻ địch.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đẩy đường và đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Trong giao tranh hãy dùng kỹ năng để cấu máu kẻ địch và dùng chiêu cuối đúng lúc để ăn mạng hoặc tạo lợi thế trong giao tranh.

Keera

Keera-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Yếu ở đầu game, các bạn cần farm nhanh và có thể gank khi lên cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, nhắm vào các mục tiêu đi lẻ và yếu máu.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sức mạnh tướng đối về cuối game, cần ra vào giao tranh hợp lý.

Zata

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Yếu ở đầu game cần farm để lên cấp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Sức mạnh được gia tăng và có thể tấn công với chiêu cuối.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Luôn tập trung vào các mục tiêu yếu máu để combo.

Ata

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Tập trung farm và không ngai giao tranh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank ở các đường khác nhau.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Rất khó chịu về cuối game với khả năng mở giao tranh và chặn đường tốt.

Omega

Omega-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game không cần farm hay lên cấp sớm, hãy đi hỗ trợ đồng đội.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn và đi roam ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Phối hợp với team để có thể bắt lẻ đối phương, hoặc kêu gọi ăn Rồng hay Kinh Kong để gia tăng lợi thế.

Aya

Aya-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Bảo kê xạ thủ, kiểm soát bản đồ và hỗ trợ rừng ăn quái rừng.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi roam và gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Hỗ trợ team và bảo kê chủ lực trong giao tranh.

Yue

Yue-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động cấu rỉa để tạo lợi thế ở đầu game.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank và tìm kiếm điểm hạ gụt ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Giữa vị trí tốt và cấu máu từ xa.

Tachi

Tachi-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Nên tập trung farm và có thể đi gank ở câp 4.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Ưu tiên đi gank và tìm kiếm điểm hạ gụt.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Kiểm soát các mục tiêu lớn và đẩy trụ.

Bonnie

Bonnie-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ưu tiên farm và lên các trang bị thiết yếu.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank tìm kiếm các điểm hạ gụt.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh trong giao tranh đồng đội, giữa vị trí để tránh bị bắt.

Teeri

Teeri-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game cố gắng farm và hạn chế giao tranh.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Giữa game khi có 2 trang bị thiết yếu sẽ giúp người chơi tận dụng được hết nội tại chiêu 2 của Teeri.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cuối game nên chọn vị trí tốt để tăng tối đa sát thương lên kẻ địch.

Bijan

Veera

Veera-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Veera khá yếu ở đầu game, các bạn nên farm và lên cấp 4 nhanh nhất.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh hơn khi có vài trong bị thiết yếu, chủ động cấu máu và dồn sát thương với chiêu cuối.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sức mạnh giảm đi và cần gữa vị trí trong giao tranh.

Chaugnar

Chaugnar-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn, hỗ trợ xạ thủ ăn lính.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn và bảo kê xạ thủ.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mạnh về cuối game với khả năng hóa giải kỹ năng khống chế về cuối gảm.

Roxie

Roxie-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Đầu game Roxie hãy sử dụng chiêu 1 thật khôn ngoan vì rất tốn mana.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Chủ đọng đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Cực mạnh với khả năng bắt mục tiêu và kéo về team mình.

Zuka

Zuka-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Yếu ở đầu game, cần lên trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Mạnh ở giai đoạn giữa game, chủ động đi gank để tìm kiếm điểm hạ gụt.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sức mạnh gia tăng, nên tập trung vào chủ lực team địch.

Toro

Toro-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Kiểm soát tầm nhìn, che chắn cho xạ thủ của bạn.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiệu lớn, mở giao tranh.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Mở giao tranh và làm chắn chắn phía trước.

Lorion

Lorion-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Chủ động cấu máu và farm để tìm kiếm trang bị.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Đi gank để tìm kiểm điểm hạ gụt.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Sử dụng chiêu cuối đúng lúc để tạo lợi thế trong giao tranh.

Yan

Yan-lien-quan

Giai đoạn đầu game (cấp 1-7): Ưu tiên farm nhưng không cần ngại khi solo 1vs1.

Giai đoạn giữa game (cấp 8-12): Kiểm soát các mục tiêu lớn, đi gank ở các đường khác.

Giai đoạn cuối game (cấp 13+): Nên đẩy lẻ và không nên là người mở giao tranh.

Kỹ năng tướng Liên Quân

Mỗi tướng sẽ có 1 nội tại và 3 kỹ năng.

  • Nội tại không thể kích hoạt được và hồi lại sau 1 thời gian nhất định.
  • Kỹ năng kích hoạt và hồi lại sau 1 thời gian nhất định.

Bộ kỹ năng tướng cực kỳ đa dạng, chúng có thể dùng để tấn công, khống chế, hồi máu, tăng tốc chạy,.. Một đội hình cần có sự kết hợp giữa các kỹ năng lại mới dễ dàng giành chiến thắng.

Làm sao để tăng sức mạnh cho tướng

Để tướng mạnh lên các bạn cần xây dựng:

Ngoài ra, các bùa lợi khi ăn cũng gia tăng cho tướng của bạn 1 số lợi thế nhất định.

Nên mua tướng nào cho người mới trong Liên Quân

Tuỳ vào trình độ cùng sở thích mà bạn nên chọn mua vị tướng phù hợp với mình. Nên xem tâm điểm tướng trước để lựa chọn tướng phù hợp nhé.

Ban đầu các bạn nên mua đấu sĩ cho dễ chơi, vừa công, vừa thủ. Nên lựa các tướng như: Arthur, Taara, Lữ Bố,…

Previous article

Akshan DTCL mùa 9: Lên đồ & đội hình mạnh nhất

Next article

Lên đồ Liên Quân 2023 cho tất cả các tướng