Tướng mới đấu trường chân lý – Hệ Tộc DTCL mùa 6
Đấu trường chân lý sử dụng hệ thống tướng của Liên Minh Huyền Thoại nhưng có cách chơi hoàn toàn khác theo phong cách Auto Chess. Tướng trong Đấu trường chân lý được chia thành các tộc và hệ và các bạn có thể xem chúng ngay sau đây.
Danh sách full tướng ĐTCL
Gwen dtcl | Akshan dtcl | Yasuo dtcl | Darius dtcl | Akali dtcl | Aatrox dtcl | Sett dtcl | Kalista dtcl | Riven dtcl | Jhin dtcl | Kai’Sa dtcl | Miss Fortune dtcl | Tristana dtcl | Vayne dtcl | Twisted Fate dtcl | Ashe dtcl | Draven dtcl | Jinx dtcl | Lucian dtcl | Xayah dtcl | Caitlyn dtcl | Ezreal dtcl | Sivir dtcl | Varus dtcl | Aphelios dtcl | Senna dtcl | Kog’Maw dtcl | Swain dtcl | Malphite dtcl | Garen dtcl | Camille dtcl | Ornn dtcl | Pantheon dtcl | Cho’Gath dtcl | Volibear dtcl | Gnar dtcl | Shen dtcl | Nasus dtcl | Wukong dtcl | Renekton dtcl | Jax dtcl | Fiora dtcl | Kled dtcl | Sion dtcl | Maokai dtcl | Quinn dtcl | Urgot dtcl | Mordekaiser dtcl | Illaoi dtcl | Teemo dtcl | Rengar dtcl | Kayle dtcl | Kennen dtcl | Gragas dtcl | Poppy dtcl | Yorick dtcl | Irelia dtcl | Tryndamere dtcl | Gangplank dtcl | Jayce dtcl | Vladimir dtcl | Ryze dtcl | Trundle dtcl | Tristana dtcl | Heimerdinger dtcl | Tahm Kench dtcl | Rumble dtcl | Dr. Mundo dtcl | Singed dtcl | Warwick dtcl | Yone dtcl | Zed dtcl | Annie dtcl | Fizz dtcl | Kassadin dtcl | Viktor dtcl | Malzahar dtcl | Diana dtcl | Seraphine dtcl | Ekko dtcl | Katarina dtcl | Galio dtcl | Ahri dtcl | Lux dtcl | Zoe dtcl | Lissandra dtcl | Orianna dtcl | Ziggs dtcl | Talon dtcl | Cassiopeia dtcl | Neeko dtcl | LeBlanc dtcl | Evelynn dtcl | Aurelion Sol dtcl | Sylas dtcl | Syndra dtcl | Qiyana dtcl | Azir dtcl | Xerath dtcl | Veigar dtcl | Viego dtcl | Brand dtcl | Zilean dtcl | Morgana dtcl | Corki dtcl | Karma dtcl | Pyke dtcl | Udyr dtcl | Kha’Zix dtcl | Hecarim dtcl | Skarner dtcl | Fiddlesticks dtcl | Rammus dtcl | Graves dtcl | Kayn dtcl | Karthus dtcl | Elise dtcl | Olaf dtcl | Shaco dtcl | Rek’Sai dtcl | Nunu dtcl | Ivern dtcl | Jarvan IV dtcl | Kindred dtcl | Nocturne dtcl | Taliyah dtcl | Nidalee dtcl | Lillia dtcl | Lee Sin dtcl | Zac dtcl | Vi dtcl | Master Yi dtcl | Xin Zhao dtcl | Sejuani dtcl | Volibear dtcl | Amumu dtcl | Leona dtcl | Thresh dtcl | Alistar dtcl | Blitzcrank dtcl | Lulu dtcl | Nami dtcl | Rell dtcl | Yuumi dtcl | Bard dtcl | Sona dtcl | Zyra dtcl | Nautilus dtcl | Janna dtcl | Rakan dtcl | Soraka dtcl | Braum dtcl | Taric dtcl
Image tướng:
Cập nhật thông tin Tướng – Hệ/Tộc DTCL mùa 4.5
Những hệ tộc bị xóa bỏ trong DTCL mùa 4.5
- U Hồn (Dusk)
- Biến Thể (Tormented)
- Nguyệt Tộc (Moonlight)
- Thợ Săn (Hunter)
- Mê Hoặc (Dazzler)
- Bóng Ma (Shade)
Các tướng bị xoá bỏ trong DTCL mùa 4.5
- Nami.
- Hecarim.
- Xin Zhao.
- Jhin.
- Jinx.
- Ahri.
- Lissandra.
- Aphelios.
- Sylas.
- Vayne.
- Thresh.
- Cassiopeia.
- Riven.
- Lillia.
- Kayn.
- Evelynn.
- Ashe.
- Warwick.
- Lux.
- Ezreal.
Hệ tộc và tướng mới DTCL mùa 4.5 – Lễ Hội Quái Thú
- Dragonsoul (tạm dịch: Long Hồn) – Gồm các tướng: Tristana, Brand, Braum, Shyvana, Olaf, Aurelion Sol, Swain.
- Fabled (tạm dịch: Huyền Thoại) – Gồm các tướng: Mordekaier/ Nautilus, Neeko và Cho’Gath.
- Daredevils (tạm dịch: Can đảm) – Gồm cac tướng: Samira
- Slayer (tạm dịch: Cuồng Sát) – Gồm các tướng: Zed, Olaf, Tryndamere, Samira và một tướng nữa chưa rõ.
- Syphoner (tạm dịch: Hấp Huyết) – Gồm các tướng: Nasus, Vladimir, Morgana, Swain.
- Executioner (tạm dịch: Đao Thủ) – Gồm các tướng: Kindred, Kayle, Xayah.
- Blacksmith (Thợ Rèn) – Gồm các tướng: Ornn.
Cập nhật thay đổi theo phiên bản Đấu Trường Chân Lý
Hệ tộc thêm mới DTCL 10.12
- Battlecast (Cỗ máy chiến đấu)
- Astro (Phi Hành Gia)
- Paragon (Tuyệt Phẩm)
Tướng mới DTCL 10.12
- Zed (Nổi Loạn + Mật Thám)
- Vayne (Xạ Thủ – Siêu Công Nghệ)
- Riven (Kiếm Khách – Thời Không)
Tướng và Hệ tộc sẽ bị xóa trong DTCL 10.12
- Hư Không
- Thánh Nữ
- Một vài tướng như: Sona, Kassadin, Lux.
Danh sách full tướng đấu trường chân lý
Tất cả các hệ trong đấu trường chân lý
Mật thám
Khởi đầu nhận thêm Tốc Độ Đánh trong 6 giây đầu giao tranh. Nhận tiếp khi tham gia hạ gục | + 2 tướng: 60% tốc độ đánh. + 4 tướng: 80% tốc độ đánh. |
Pháo thủ
Ở mỗi phát bắn thứ Tư, Pháo Thủ bắn ra thêm những phát bắn gây gấp đôi sát thương | + 2 tướng: 3 tia đạn. + 4 tướng: 6 tia đạn. |
Ngoại binh
Ngoại Binh có thể dùng vàng để mua thẻ nâng cấp kỹ năng. | + 1 tướng |
Đấu sĩ
Các Đấu Sĩ sẽ nhận thêm máu khi xuất hiện cùng nhau. | + 2 tướng: 300 HP. + 4 tướng: 750 HP. |
Tiên phong
Các tướng Tiên Phong xuất hiện cùng nhau sẽ nhận thêm Giáp. | + 2 tướng: Nhận 60 giáp + 4 tướng: nhận 250 giáp |
Bộc phá
Kỹ năng của các tướng Bộc Phá sẽ làm choáng mục tiêu trúng đòn trong 1.5s | + 2 tướng |
Hộ vệ
Hộ Vệ nhận một lớp giáp tỉ lệ với Máu Tối đa trong 4 giây khi sử dụng kỹ năng | + 2 tướng: 20% máu tối đa. + 4 tướng: 35% máu tối đa. |
Bí ẩn
Tất cả đồng minh nhận thêm Kháng Phép | + 2 tướng: +30. + 4 tướng: +120. |
Pháp sư
Tất cả đồng minh nhận thêm Sức mạnh kỹ năng | + 2 tướng: 20%. + 4 tướng: 40%. + 6 tướng: 80%. |
Ma tặc
Đòn tấn công của Ma Tặc tăng năng lượng tiêu hao kỹ năng tiếp theo của mục tiêu lên 40% | + 2 tướng: Đòn đánh đầu tiên. + 4 tướng: Tất cả đòn đánh. |
Kiếm Khách
Trên mỗi đòn có tỉ lệ giúp tấn công thêm hai lần. | + 3 tướng: 30%. + 6 tướng: 55%. |
Xạ thủ
Các tướng Xạ Thủ gây thêm 12% sát thương dựa trên số ô khoảng cách giữa họ và mục tiêu | + 2 tướng |
Mẫu hạm
Tướng Mẫu Hạm nhận 20 năng lượng mỗi giây, liên tục bay quanh sân đấu và miễn nhiễm với các hiệu ứng hạn chế di chuyển, nhưng không thể đánh thường. | + 1 tướng |
Tất cả các tộc trong đấu trường chân lý
Vũ trụ
Tất cả đồng minh được hồi lại một lượng máu dựa trên lượng sát thương gây ra: | + 2 tướng: 15% + 4 tướng: 30% + 6 tướng: 60% |
Siêu công nghệ
Khi có trang bị, tướng Siêu Công Nghệ nhận thêm Sát thương đòn đánh và Máu. | + 3 tướng: 35 AD và 350 HP. + 6 tướng: 80 AD và 800 HP. |
Hắc tinh
Khi một Hắc Tinh bị hạ gục, tăng sát thương cùng với toàn bộ cộng dồn của hiệu ứng này cho tướng Hắc Tinh gần nhất | + 3 tướng: 50%. + 6 tướng: 80%. |
Thời không
Tất cả đồng minh nhận thêm tốc độ đánh mỗi 4 giây | + 2 tướng: 15% + 4 tướng : 35% + 6 tướng: 65% |
Không tặc
Tướng Không Tặc có khả năng rơi ra Vàng hoặc Trang Bị mỗi khi kết liễu mục tiêu | + 2 tướng: 50% tỉ lệ rơi thêm 1 vàng. + 4 tướng: 15% tỉ lệ rơi ra một trang bị. |
Cơ giáp
Khi bắt đầu giao tranh, ba tướng cơ giáp sẽ kết hợp với nhau thành Siêu Chiến Giáp cho đến khi nó bị hạ gục. | + 3 tướng |
Nổi loạn
Bắt đầu giao tranh, tướng Nổi Loạn nhận một lượng Giáp trong 8 giây và tăng Sát thương với mỗi tướng Nổi Loạn ở bên cạnh | + 3 tướng: Lá chắn 150 HP và 10% sát thương. + 6 tướng: Lá chắn 225 HP và 12% sát thương. |
Vệ binh tinh tú
Mỗi khi các tướng Vệ Binh Tinh Tú sử dụng kỹ năng, phân phát một lượng Năng Lượng cho tất cả các Vệ Binh Tinh Tú khác | + 3 tướng: 30 năng lượng. + 6 tướng: 60 năng lượng. |
Thánh nữ
Đòn đánh và kỹ năng của các Thánh Nữ luôn luôn chí mạng với các mục tiêu dưới 50% máu. | + 2 tướng |
Hư không
Các tướng Hư Không sẽ gây sát thương chuẩn. | + 3 tướng |
Astro (Phi hành gia)
Giảm mana tối đa của tướng Phi hành gia đi 30 | 3 tướng |
Battlecast (Cỗ máy chiến đấu)
Mỗi khi tướng Battlecast phải chịu hoặc gây sát thương 10 lần sẽ kích hoạt hiệu ứng đặc biệt dựa vào lượng máu hiện tại. Nếu trên nửa máu, gây 75/150/250 sát thương phép cho kẻ địch, ngược lại dưới nửa máu sẽ tự hồi cho bản thân 75/150/250 máu. | 2 tướng: 75 máu hoặc 75 sát thương phép 4 tướng 150 máu hoặc 150 sát thương phép 6 tướng: 250 máu hoặc 250 sát thương phép |
Paragon (Tuyệt Phẩm)
Có khả năng chuyển sát thương tướng đồng minh Vệ Binh Tinh Tú từ sát thương thường thành sát thương chuẩn. Còn tất cả các đòn tấn công cơ bản của những tướng khác đều sẽ được chuyển thành sát thương phép. | 1 tướng |
Lên đồ cho tướng ĐTCL
Tướng | Cách lên đồ |
---|---|
Lilllia | Xem ngay |
Azir | Xem ngay |
Zilean | Xem ngay |
Ezreal | Xem ngay |
Sett | Xem ngay |
Cassiopeia | Xem ngay |
Kayn | Xem ngay |
Riven | Xem ngay |
Yone | Xem ngay |
Lee Sin | Xem ngay |
Janna | Xem ngay |
Aatrox | Xem ngay |
Jhin | Xem ngay |
Vayne | Xem ngay |
Nidalee | Xem ngay |
Sejuani | Xem ngay |
Jarvan IV | Xem ngay |
Thresh | Xem ngay |
Morgana | Xem ngay |
Yuumi | Xem ngay |
Twisted Fate | Xem ngay |
Teemo | Xem ngay |
Lulu | Xem ngay |
Ahri | Xem ngay |
Elise | Xem ngay |
Lux | Xem ngay |
Jinx | Xem ngay |
Evelynn | Xem ngay |
Veigar | Xem ngay |
Garen | Xem ngay |
Vi | Xem ngay |
Nunu | Xem ngay |
Shen | Xem ngay |
Pyke | Xem ngay |
Ashe | Xem ngay |
Kalista | Xem ngay |
Nami | Xem ngay |
Maokai | Xem ngay |
Irelia | Xem ngay |
Talon | Xem ngay |
Annie | Xem ngay |
Xin zhao | Xem ngay |
Katarina | Xem ngay |
Hecarim | Xem ngay |
Warwick | Xem ngay |
Kindred | Xem ngay |
Fiora | Xem ngay |
Yasuo | Xem ngay |
Zed | Xem ngay |
Sylas | Xem ngay |
Kennen | Xem ngay |
Jax | Xem ngay |
Akali | Xem ngay |
Aphelios | Xem ngay |
Wukong | Xem ngay |
Tahm Kench | Xem ngay |
Lissandra | Xem ngay |
Diana | Xem ngay |
Kết !
Sức mạnh của sự kết hợp giữa các Hệ/Tộc sẽ cho các bạn 1 đội hình mạnh nhất. Tuy nhiên, các bạn cần chú ý đến Meta hiện tại với các Hệ/Tộc nào đang được tăng/giảm sức mạnh.